Học Tiếng Nhật Giao Tiếp Trong Công Việc

Học Tiếng Nhật Giao Tiếp Trong Công Việc

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

Quy tắc xưng hô của người Nhật trong văn phòng

Trong văn hóa công sở Nhật Bản, quy tắc xưng hô rất quan trọng và thể hiện sự tôn trọng, lịch sự. Dưới đây là một số quy tắc xưng hô cơ bản khi sử dụng tiếng Nhật giao tiếp trong công việc tại Nhật Bản:

Những quy tắc xưng hô trên thể hiện sự tôn trọng, lịch sự trong giao tiếp công sở của người Nhật. Việc tuân thủ quy định này đặc biệt sẽ giúp các bạn sinh viên du học Nhật Bản, người lao động,... tạo được ấn tượng tích cực và tôn trọng văn hóa trong môi trường làm việc của người Nhật.

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng trong công việc

Dưới đây là những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp phổ biến trong công việc thông dụng mà các bạn có thể tham khảo:

(Ohayou gozaimasu. Kyou mo yoroshiku onegaishimasu)

Chào buổi sáng, hôm nay cũng mong được làm việc cùng bạn.

(Moushiwake arimasen ga, chotto ojikan wo itadakemasu ka)

Xin lỗi, bạn có thể dành chút thời gian không?

(Kono ken ni tsuite go-soudan shitai no desu ga)

Tôi muốn thảo luận về vấn đề này.

Bạn có thể kiểm tra giúp tôi được không?

(Moushiwake arimasen ga, mou ichido setsumei shite itadakemasu ka)

Xin lỗi, bạn có thể giải thích lại lần nữa được không?

(Kyou no kaigi wa nanji kara desu ka)

Cuộc họp hôm nay bắt đầu từ mấy giờ?

(Kono purojekuto ni tsuite no shinchoku jyokyou wo houkoku shimasu)

Tôi sẽ báo cáo tình hình tiến độ của dự án này.

Goshitsumon ga arimashitara, enryo naku osshatte kudasai)

Nếu có câu hỏi, hãy nói ra mà không ngần ngại.

(Otsukaresama deshita. Ashita mo yoroshiku onegaishimasu)

Cảm ơn bạn đã làm việc chăm chỉ. Mong được làm việc cùng bạn vào ngày mai.

Nhờ người khác giúp đỡ bằng tiếng Trung khi làm việc

Nhờ đồng nghiệp giúp đỡ bằng tiếng Trung trong công việc

Trong quá trình làm việc, bạn sẽ gặp những rắc rối và cần sự giúp đỡ. Vì vậy hãy trau dồi cho bản thân những mẫu câu thông dụng để nhờ mọi người giúp đỡ khi gặp khó khắn nha!

请给我一杯咖啡. (Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi): Làm ơn cho tôi ly cà phê

麻烦你帮我泡一杯咖啡/ 热茶! (Má fán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kā fēi/ rè chá): Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê/ trà nóng!

能不能帮我泡一杯茶? (Néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá): Có thể pha giúp tôi một tách trà không?

给我冲杯咖啡, 好吗? (Gěi wǒ chōng bēi kā fēi, hǎo ma): Có thể pha giúp tôi một tách cà phê được không?

你可以帮我买午餐吗? (nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma): Cô có thể mua giúp tôi cơm trưa được không?

你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来? (nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái): Cô có thể phô tô giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không?

复印机卡纸了你帮我看一下 (fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià): Máy phô tô bị kẹt giấy rồi anh xem giúp tôi với!

你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面. (nǐ bǎ kāi huì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn): Cô copy tài liệu chuẩn bị cho cuộc họp vào trong file này nhé.

Bên trên đây Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp chia sẻ đến các bạn những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc. Hy vọng sẽ hữu ích giúp các bạn nâng cao trình độ, đạt hiệu quả trong công việc.

Mẫu câu cơ bản tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Mẫu câu cơ bản giao tiếp tiếng Trung trong công việc

Tiếng Trung giao tiếp trong công việc rất quan trọng khi bạn công tác trong công ty Trung Quốc.

陈经理, 您好! (Chén jīnglǐ, nín hǎo): Xin chào giám đốc Trần!

王经理, 早上好! (Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo): Chào buổi sáng, giám đốc Vương!

你能来一下办公室吗? (Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma): Anh đến văn phòng một lát được không?

抱歉, 我今天不能上夜班. 家里没有人照看孩子. (Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi): Xin lỗi. Hôm nay tôi không làm ca đêm được. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ cả.

你需要我加多长时间的班? (Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān): Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?

你能晚点儿下班吗?(Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma): Cậu có thể tan ca muộn chút không?

该下班了 (Gāi xiàbānle): Tan ca thôi.

大家作完报告就发到我的邮箱. (Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng): Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi

我晚点可以吗? 我只会晚一个小时 (wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí.): Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi

很抱歉。明天我没办法早来 (Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái): Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm.

我感觉不舒服. 我想我应该休息一下. 我今天早点回家可以吗? (Wǒ gǎnjué bú shūfú. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma?): Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Liệu tôi có thể xin về nhà sớm được không?

社长正在等您呢 (Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne): Trưởng phòng đang chờ anh đấy.

我很喜欢和你一起工作. 但是, 出于个人原因, 我不能再在这里工作了 (Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn, wǒ bùnéng zài zài zhèlǐ gōngzuòle): Tôi rất thích làm việc với ngài. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc ở đây được nữa

您可以把我薪水加一点吗?(Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma): Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không?

还有谁还没来? (Hái yǒu shuí hái méi lái): Còn ai chưa đến nữa?

人到齐了吗? (Rén dào qí le ma): Mọi người đã đến đủ chưa?

我宣布会议开始! (Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ) :Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu!

Một số lưu ý khi giao tiếp bằng tiếng Nhật

Khi giao tiếp bằng tiếng Nhật giao tiếp trong công việc tại nơi làm việc có một số lưu ý quan trọng dưới đây:

Những lưu ý trên sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả và tôn trọng văn hóa trong môi trường làm việc Nhật Bản.

Những câu tiếng Nhật giao tiếp trong công việc không chỉ giúp bạn xây dựng các mối quan hệ nghề nghiệp mà còn thể hiện sự tôn trọng, lịch sự. Việc áp dụng những mẫu câu này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả và tạo được ấn tượng tích cực trong môi trường làm việc Nhật Bản. Hãy luyện tập và sử dụng những mẫu câu này để nâng cao kỹ năng giao tiếp trong công việc hàng ngày của bạn.

Bạn đang có dự định làm việc tại Trung Quốc. Vậy hãy theo dõi bài viết để tìm hiểu mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc giúp bạn có khả năng giao tiếp tốt và có cơ hội thăng tiến nhé!

Từ vựng tiếng Nhật tại nơi làm việc

Trước khi muốn nắm được những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp trong công việc các bạn cần hiểu rõ hơn về một số từ vựng sau đây:

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong công việc

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc

Khi nói chuyện không thể tránh những từ ngữ này bởi chúng rất thông dụng về các hoạt động công việc hàng ngày. Nếu như bạn bắt đầu đi làm hay vừa tốt nghiệp Cao đẳng Ngôn ngữ Trung thì bỏ túi ngay các từ vựng chủ đề công việc để bổ sung vào vốn từ vựng của mình nhé!

办公室 (bàngōngshì): Văn phòng, phòng làm việc

出勤 (chūqín): Đi làm (Đúng thời gian quy định)

缺勤 (quēqín): Nghỉ làm, nghỉ việc (Trong một buổi nhất định)

证件 (zhèngjiàn): Văn kiện, giấy tờ